Có 2 kết quả:

訑訑 di di遺遺 di di

1/2

di di

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhơn nhơn tự đắc

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. § Cũng như: “tiêu diêu tự như” 逍遙自如. ◇Quản Tử 管子: “Phân phân hồ nhược loạn ti, Di di hồ nhược hữu tòng trị” 紛紛乎若亂絲, 遺遺乎若有從治 (Xu ngôn 樞言).

Bình luận 0